Từ điển Thiều Chửu
歌 - ca
① Ngợi hát, như ca thi 歌詩 ngâm thơ. ||② Khúc hát, khúc hát hợp với âm nhạc gọi là ca. ||③ Bài ca.

Từ điển Trần Văn Chánh
歌 - ca
① Bài hát, bài ca, ca: 國際歌 Quốc tế ca; 一首歌 Một bài hát; ② Hát: 放聲歌唱 Cất cao tiếng hát; 盲歌 Hát xẩm; 宗教的贊歌 Hát lễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
歌 - ca
Hát lên. Bài hát.


哀歌 - ai ca || 英雄歌 - anh hùng ca || 謳歌 - âu ca || 榜歌 - bảng ca || 歌本 - ca bản || 歌姬 - ca cơ || 歌工 - ca công || 歌謠 - ca dao || 歌團 - ca đoàn || 歌曲 - ca khúc || 歌妓 - ca kĩ || 歌劇 - ca kịch || 歌樓 - ca lâu || 歌吟 - ca ngâm || 歌兒 - ca nhi || 歌女 - ca nữ || 歌娘 - ca nương || 歌籌 - ca trù || 歌誦 - ca tụng || 歌舞 - ca vũ || 歌唱 - ca xướng || 琴歌 - cầm ca || 正氣歌 - chính khí ca || 崑山歌 - côn sơn ca || 狂歌 - cuồng ca || 野歌 - dã ca || 夜歌 - dạ ca || 大南國史演歌 - đại nam quốc sử diễn ca || 民歌 - dân ca || 名歌 - danh ca || 踏歌 - đạp ca || 豔歌 - diễm ca || 演歌 - diễn ca || 徒歌 - đồ ca || 家訓歌 - gia huấn ca || 酣歌 - hàm ca || 幸蜀歌 - hạnh thục ca || 凱歌 - khải ca || 離歌 - li ca || 論語演歌 - luận ngữ diễn ca || 鶯歌 - oanh ca || 放歌 - phóng ca || 管歌 - quản ca || 國歌 - quốc ca || 瓊苑九歌 - quỳnh uyển cửu ca || 十條演歌 - thập điều diễn ca || 詩歌 - thi ca || 長歌 - trường ca || 挽歌 - vãn ca || 越南詩歌 - việt nam thi ca || 詠歌 - vịnh ca || 倡歌 - xướng ca || 宴歌 - yến ca ||